Từ điển Thiều Chửu
腆 - thiển/điến
① Hậu, đầy đặn. Vật gì không được đầy đủ là bất thiển 不腆. ||② Khéo, hay. ||③ Chủ, cũng như chữ chủ 主. Ta quen đọc chữ điến.

Từ điển Trần Văn Chánh
腆 - điến/thiển
① (giải) Dồi dào, phong phú, đầy đặn, đầy đủ; 不腆 Không được đầy đủ; ② Ưỡn: 腆着胸脯 Ưỡn ngực; 腆着肚子 Ễnh bụng; ③ (văn) Khéo, hay; ④ (văn) Chủ (như 主, bộ 丶).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
腆 - thiển
Tốt đẹp. Dày dặn.